🔍
Search:
DÂNG TRÀO
🌟
DÂNG TRÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
구름이나 연기 등이 잇달아 큰 덩이들을 이루는 모양.
1
CUỒN CUỘN, ÙN ÙN:
Hình ảnh mây hoặc khói… nối tiếp tạo thành đám lớn.
-
2
생각이나 감정이 잇따라 생기거나 떠오르는 모양.
2
DÂNG TRÀO:
Hình ảnh suy nghĩ hay tình cảm nối tiếp nảy sinh hay trào dâng.
-
☆☆
Động từ
-
1
여럿이 한꺼번에 무리를 지어 모이다.
1
DỒN VÀO, VÂY VÀO:
Nhiều đối tượng tạo thành nhóm và cùng tập hợp lại một lần.
-
2
구름이나 파도 등이 한꺼번에 많이 몰리다.
2
KÉO ĐẾN:
Mây hay sóng… cùng lúc kéo tới ồ ạt.
-
3
기분이나 감정, 기운 등이 한꺼번에 몰리다.
3
DÂNG TRÀO:
Tâm trạng, tình cảm hay khí thế… cùng lúc ùa tới.
-
Phó từ
-
3
덩이진 물건이 물렁물렁하고 매우 미끄러운 느낌.
3
KẾT ĐÔNG (THẠCH):
Cảm giác mà vật đóng tảng mềm nhũn và rất trơn.
-
1
구름이나 연기가 뭉쳐서 잇따라 나오는 모양.
1
CUỒN CUỘN:
Hình ảnh mây hay khói tụ lại rồi nối tiếp ào ra.
-
2
생각이나 감정이 잇따라 자꾸 떠오르는 모양.
2
DỒN DẬP, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh suy nghĩ hay tình cảm cứ liên tiếp trỗi dậy.
-
Động từ
-
1
용기나 기운 등이 크게 생기다.
1
DÂNG TRÀO, TĂNG NGÙN NGỤT, TĂNG GẤP TRĂM LẦN:
Có dũng khí hay khí thế… lớn.
-
☆
Động từ
-
1
안에서 밖으로 나오다.
1
TUÔN RA, TRÀO RA:
Ào từ trong ra ngoài.
-
2
감정이나 힘 등이 생겨서 일어나다.
2
TUÔN RA, TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Tình cảm hay sức mạnh… phát sinh rồi trỗi dậy.
-
Động từ
-
1
멀리 보이는 바다의 물결이 거칠게 넘실거리다.
1
DÂNG TRÀO, DÂNG LÊN, DẬY SÓNG:
Sóng biển nhìn từ xa nhô lên mạnh mẽ.
-
2
어떤 표정이나 기색이 강하게 나타나다.
2
DÂNG LÊN, TRÀO LÊN:
Vẻ mặt hay khí sắc nào đó thể hiện mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
아래에서 위로 또는 안에서 밖으로 불쑥 나타나다.
1
TRÀO LÊN, TUÔN LÊN, PHUN LÊN:
Xuất hiện bất ngờ từ dưới lên trên hoặc từ trong ra ngoài.
-
2
감정이나 힘 등이 힘차게 일어나다.
2
TRÀO DÂNG, DÂNG TRÀO:
Tình cảm hay sức mạnh... trỗi dậy một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2
MẤP MÉ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài.
-
3
어떤 분위기가 가득하다.
3
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
☆
Động từ
-
1
아래에서 위로 세차게 솟아오르다.
1
DÂNG LÊN, DẤY LÊN:
Vọt mạnh từ dưới lên.
-
2
욕심, 분노, 슬픔 등이 세차게 복받쳐 오르다.
2
NỔI LÊN, DÂNG TRÀO:
Sự tham lam, sự phẫn nộ hay nỗi buồn dâng lên mạnh mẽ.
-
3
속에서 구역질과 같은 것이 솟아오르다.
3
DÂNG LÊN:
Những cảm giác như sự buồn nôn cứ dâng lên từ trong bụng.
-
4
아래에서 위로 세차게 밀어 올리다.
4
ĐẨY LÊN:
Đẩy rồi nâng mạnh từ bên dưới lên trên.
-
Động từ
-
1
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
3
어떤 분위기가 가득하다.
3
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Động từ
-
1
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động lên xuống mạnh.
-
4
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
4
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
5
어떤 분위기가 가득하다.
5
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Động từ
-
1
액체가 가득 차서 밖으로 흐르다.
1
CHẢY TRÀN, TRÀO RA:
Chất lỏng tràn đầy nên chảy ra ngoài.
-
2
어떤 느낌이나 기운, 힘 등이 매우 강해 보이다.
2
DÂNG TRÀO, TRÀO RA:
Cảm giác hay khí thế, sức mạnh nào đó rất mạnh mẽ.
-
3
일정한 공간에 사람이나 사물이 가득 차다.
3
ĐẦY TRÀN, TRÀO RA:
Con người hay sự vật đầy ắp không gian nhất định.
-
Động từ
-
1
물이 파도를 일으키며 계속 움직이다.
1
LÀM NỔI SÓNG, LÀM DẬY SÓNG:
Nước dậy sóng và liên tục dịch chuyển.
-
2
(비유적으로) 많은 수의 사람이나 사물이 파도가 일어나는 것처럼 계속 움직이다.
2
NỔI SÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Nhiều người hay sự vật chuyển động liên tục như sóng dâng.
-
3
(비유적으로) 어떤 감정이 강하게 일어나 마음이 움직이다.
3
NỔI SÓNG, DÂNG TRÀO:
(cách nói ẩn dụ) Tình cảm nào đó dâng trào mạnh mẽ nên lòng lay động.
-
Tính từ
-
1
지난 일이 생각나서 마음속에서 느끼는 감동이 매우 크다.
1
CẢM KHÁI VÔ CÙNG, CẢM ĐỘNG DÂNG TRÀO, XÚC ĐỘNG DÀO DẠT:
Nghĩ đến chuyện đã qua nên rất cảm động trong lòng.
-
Động từ
-
1
슬프고 분한 마음이 마구 치밀어 오르다.
1
DÂNG TRÀO NỖI BI PHẪN MÃNH LIỆT, SÔI SỤC NỖI ĐAU ĐỚN VÀ PHẪN NỘ:
Tâm trạng buồn đau và phẫn nộ dâng trào lên dữ dội.
-
Danh từ
-
1
물이 매우 세차게 위로 나옴.
1
SỰ SÔI SỤC, SỰ DÂNG TRÀO, SỰ PHUN TRÀO:
Nước dâng lên cao một cách rất mạnh mẽ.
-
2
힘이나 기세가 매우 세차게 솟아남.
2
SỰ SÔI SỤC, SỰ TRÀO DÂNG:
Việc sức mạnh hay khí thế dâng cao một cách rất mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
슬프고 분한 마음이 마구 치밀어 오름.
1
SỰ TRÀO DÂNG TÂM TRẠNG BI PHẪN, LÒNG BI PHẪN DÂNG TRÀO MÃNH LIỆT:
Việc tâm trạng buồn và phẫn nộ trào dâng lên dữ dội.
-
Động từ
-
1
물이 매우 세차게 위로 나오다.
1
SÔI SỤC, DÂNG TRÀO, PHUN TRÀO, PHUN LÊN, VỌT LÊN:
Nước dâng lên cao một cách rất mạnh mẽ.
-
2
힘이나 기세가 매우 세차게 솟아나다.
2
SỤC SÔI, TRÀO DÂNG:
Sức mạnh hay khí thế dâng cao một cách rất mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
액체가 끓어서 위로 솟아오르다.
1
SÔI LÊN, DÂNG LÊN:
Chất lỏng sôi nên dâng lên trên.
-
2
감정이나 신체 현상이 강하게 일어나다.
2
DÂNG LÊN, TRÀO LÊN, BÙNG LÊN, DÂNG TRÀO, TUÔN TRÀO:
Hiện tượng cơ thể hay tình cảm trỗi dậy một cách mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
아래에서 위로, 또는 안에서 밖으로 세차게 솟아오르다.
1
TRÀO LÊN, TUÔN RA, PHUN RA:
Vọt lên mạnh mẽ từ dưới lên trên, hoặc từ trong ra ngoài.
-
2
감정이나 힘 등이 급하고 세차게 솟아오르다.
2
TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Tình cảm hay sức mạnh… trỗi dậy một cách gấp gáp và mạnh mẽ.
-
3
빠르고 세게 높이 솟게 하다.
3
LÀM PHỌT LÊN, LÀM PHỤT LÊN:
Làm cho vút lên cao một cách nhanh và mạnh.
🌟
DÂNG TRÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
목적한 것을 이루었다는 뿌듯한 느낌.
1.
CẢM GIÁC THÀNH TỰU, CẢM GIÁC THÀNH CÔNG, CẢM GIÁC ĐẠT ĐƯỢC:
Cảm giác dâng trào rằng đã đạt được mục đích.
-
Phó từ
-
1.
물이 흐르는 모양이 막힘이 없고 힘차게.
1.
MỘT CÁCH CHẢY XIẾT, MỘT CÁCH ÀO ÀO, MỘT CÁCH ẦM ẦM, MỘT CÁCH DỮ DỘI:
Hình ảnh nước chảy một cách mạnh mẽ và không bị nghẽn.
-
2.
말하는 모양이 힘차고 거침이 없이.
2.
MỘT CÁCH ÀO ÀO, MỘT CÁCH LƯU LOÁT, MỘT CÁCH THÀNH THẠO:
Hình ảnh nói một cách hùng hồn và không bị vấp.
-
4.
유행, 사상, 세력 등이 빠르게 퍼져서 걷잡을 수가 없이.
4.
LAN RỘNG, LAN NHANH:
Thế lực, tư tưởng hay sự thịnh hành phát tán một cách nhanh chóng không thể ngăn lại được.
-
3.
감정이 한껏 고조되어 매우 즐겁게.
3.
MỘT CÁCH TRÀO DÂNG, MỘT CÁCH CAO HỨNG, MỘT CÁCH VUI VẺ.:
Tình cảm hay cảm xúc quá dâng trào và không thể khống chế được.
-
Động từ
-
1.
마음속에서 어떤 감정이나 기운이 조금 세차게 치밀어 오르다.
1.
VỠ ÒA, TRÀO DÂNG, TUÔN TRÀO, DẤY LÊN:
Tình cảm hay khí thế nào đó trong lòng dâng trào một cách hơi mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
슬프고 분한 마음이 마구 치밀어 오르다.
1.
DÂNG TRÀO NỖI BI PHẪN MÃNH LIỆT, SÔI SỤC NỖI ĐAU ĐỚN VÀ PHẪN NỘ:
Tâm trạng buồn đau và phẫn nộ dâng trào lên dữ dội.
-
Danh từ
-
1.
흥분된 감정이나 과열된 일을 가라앉히고 진정시키기 위한 기간.
1.
THỜI GIAN SUY NGHĨ, THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH:
Khoảng thời gian để làm lắng dịu một việc gì đó đang lên cơn sốt hoặc một tình cảm đang dâng trào.
-
Động từ
-
1.
물이 파도를 일으키며 계속 움직이다.
1.
LÀM NỔI SÓNG, LÀM DẬY SÓNG:
Nước dậy sóng và liên tục dịch chuyển.
-
2.
(비유적으로) 많은 수의 사람이나 사물이 파도가 일어나는 것처럼 계속 움직이다.
2.
NỔI SÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Nhiều người hay sự vật chuyển động liên tục như sóng dâng.
-
3.
(비유적으로) 어떤 감정이 강하게 일어나 마음이 움직이다.
3.
NỔI SÓNG, DÂNG TRÀO:
(cách nói ẩn dụ) Tình cảm nào đó dâng trào mạnh mẽ nên lòng lay động.
-
Danh từ
-
1.
지난 일이 생각나서 마음속에서 솟아오르는 감동이나 느낌.
1.
SỰ CẢM KHÁI, SỰ XÚC ĐỘNG, SỰ CẢM ĐỘNG:
Cảm giác hay cảm động dâng trào trong lòng khi nghĩ đến chuyện đã qua.
-
Danh từ
-
1.
흥분된 감정이나 과열된 일을 가라앉히고 진정시키기 위한 기간.
1.
THỜI GIAN SUY NGHĨ, THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH:
Khoảng thời gian để làm lắng dịu một việc gì đó đang lên cơn sốt hoặc một tình cảm đang dâng trào.
-
Tính từ
-
1.
어떤 느낌이 마음에 차올라 뭉클하고 벅차다.
1.
NGHẸN NGÀO:
Cảm giác nào đó dâng trào khiến trong lòng thấy bồi hồi và xúc động.
-
☆
Động từ
-
1.
위쪽으로 힘차게 솟다.
1.
VỌT LÊN, PHUN LÊN:
Phun mạnh lên phía trên
-
2.
감정이나 생각 등이 세차게 복받쳐 오르다.
2.
DÂNG LÊN, TRÀO LÊN:
Suy nghĩ hay tình cảm... dâng trào mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
1.
NÓI CƯỜI ẦM Ĩ:
Người hay sâu bọ ồn ào khi ở cùng một nơi hay di chuyển.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르다.
2.
SÔI ÙNG ỤC:
Chất lỏng với lượng nhiều sôi dâng trào lên một cách ồn ào.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 갑자기 잇따라 무너지다.
3.
ÀO ÀO, ẦM ẦM:
Đồ vật đang chất chồng lên nhau đột nhiên đổ nhào xuống.
-
Phó từ
-
1.
기름기나 윤기가 흐르는 모양.
1.
BÓNG NHẪY, BÓNG MƯỢT, BÓNG LÁNG:
Hình ảnh độ dầu hay độ bóng chảy.
-
2.
어떤 태도나 기색 등이 넘쳐 흐르는 모양.
2.
TRÀN TRỀ, HỪNG HỰC:
Hình ảnh thái độ hay khí sắc nào đó dâng trào.
-
Phó từ
-
1.
물이나 음식물이 목구멍이나 좁은 구멍으로 한꺼번에 자꾸 넘어가는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỪNG ỰC:
Âm thanh nước hay thức ăn chảy liên tục trong một lần qua cổ họng hay lỗ hẹp. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
솟아오르는 감정이나 울음 등을 억지로 자꾸 참는 모양.
2.
NÉN CHẶT:
Hình ảnh cố gắng đè nén cảm xúc hay tiếng khóc liên tục dâng trào.
-
3.
옳지 못한 방법으로 남의 돈이나 물건 등을 자꾸 자신의 것으로 만드는 모양.
3.
LẤY BIẾN ĐI, CUỖM GỌN:
Hình ảnh dùng cách không đúng để biến tiền hay đồ của người khác thành của mình.
-
Động từ
-
1.
욕심이나 분노와 같은 감정이 세차게 북받쳐 오르다.
1.
DÂNG LÊN, NỔI LÊN:
Những cảm xúc như sự tham lam, sự phẫn nộ dâng trào mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
흥분한 마음이 갑자기 일어나다.
1.
ĐÙNG ĐÙNG (NỔI GIẬN):
Tâm trạng dâng trào dấy lên đột ngột.
-
Động từ
-
1.
어떤 자극을 주어 감정을 세차게 치밀어 오르게 하다.
1.
LÀM HƯNG PHẤN, GÂY XÚC ĐỘNG:
Gây kích thích nào đó và làm dâng trào tình cảm mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
땀이나 눈물, 힘줄 등이 몸 밖으로 솟아 나오다.
1.
TRÀO RA, TUÔN RA, NHÔ LÊN, MỌC LÊN:
Mồ hơi, nước mắt chảy ra hay gân nhô ra ngoài cơ thể.
-
2.
위로 두드러지게 높이 솟아 있다.
2.
VÚT LÊN:
Vút lên cao một cách rõ rệt.
-
3.
어떤 느낌이나 기운이 세차게 솟아 나오다.
3.
TUÔN TRÀO:
Cảm xúc hay khí tiết nào đó dâng trào mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1.
위쪽으로 달리거나 달려 올라가다.
1.
CHẠY NGƯỢC LÊN TRÊN:
Chạy lên phía trên hoặc chạy rồi leo lên.
-
2.
힘차고 빠르게 나아가다.
2.
TIẾN NHANH:
Tiến tới một cách nhanh và mạnh mẽ.
-
3.
생각이나 감정 등이 치밀어 오르다.
3.
RƠI VÀO, ĐẠT TỚI:
Suy nghĩ hay tình cảm... dâng trào.
-
Động từ
-
1.
연기나 불길 등이 세차게 위로 솟아오르다.
1.
BỪNG LÊN, BÙNG LÊN:
Khói, lửa... dâng mạnh lên cao.
-
2.
감정 등이 세차게 복받쳐 오르다.
2.
DÂNG LÊN, NỔI LÊN:
Tình cảm... dâng trào mạnh mẽ.